Khi giới thiệu một người bạn bằng tiếng Hàn; ngoài việc giới thiệu họ tên, quê quán, tính cách; bạn cũng có thể miêu tả qua một chút ngoại hình của người đó để làm cuộc trò chuyện trở nên thú vị hơn. Hãy cùng mình tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Hàn miêu tả ngoại hình tính cách qua bài viết dưới đây nhé!

- 똥똥해요: cô ấy/ anh ấy mập.
말랐어요: cô ấy/ anh ấy gầy. - 젊어요: cô/ anh ấy trẻ.
나이가 많아요: cô/ anh ấy có nhiều tuổi. - 멋있어여: cô/ anh ấy rất phong cách.
촌스러워요: cô/anh ấy quê mùa.
- 잘생겼어요: đẹp trai.
못생겼어요: xấu trai. - 키가 커요: cô/ anh ấy cao.
키가 각아요: cô/ anh ấy thấp. - 머리가 길어요: cô/ anh ấy có tóc dài.
머리가 짧아요: cô/ anh ấy có tóc ngắn. - 돈이 많아요: cô/ anh ấy có nhiều tiền.
돈이 없어요: cô/ anh ấy không có . - 날씬하다: thon thả.
채격이 좋다: hình thể tốt. - 귀엽다: dễ thương.
- 아름답다: đẹp.
예쁘다: đẹp .
- 체격이 크다/작다: dáng người cao lớn hoặc thấp.
- 어깨가 넓다/ 좁다: khổ vai rộng/ hẹp.
- 키가 크다/ 작다: tình từ cao/ thấp.
- 마르다/ 날씬하다: gầy/ mảnh mai.
- 통통하다/ 뚱뚱하다: đầy đặn/ béo.
- 다리가 길다/짧다: chân dài, ngắn.
- 배가 나오다: Người có bụng, béo bụng.
- 얼굴이 동그랗다: Khuôn mặt tròn.
- 얼굴이 네모나다: Khuôn mặt vuông.
- 코가 높다/ 낮다: sống mũi cao/ thấp.
- 눈이 크다/ 작다: đôi mắt to/ nhỏ.
- 얼굴이 잘생기다/못생기다: người đẹp (ưa nhìn)/ không đẹp, xấu.
Trên đây là một vài từ vựng tiếng Hàn miêu tả ngoại hình cơ bản. Mong rằng các bạn có thể vận dụng tốt các từ vựng ở bài viết này vào trong giao tiếp tiếng Hàn!
Xem thêm :